1.1 Sáng Thế Ký (Genesis) 1.2 Xuất Hành (Exodus) 1.3 Lê-vi (Leviticus) 1.4 Dân Số (Number) 1.5 Đệ Nhị Luật (Deuteronomy) 2.1 Gióp (Job) 2.2 Châm Ngôn (Proverb) 2.3 Khôn Ngoan (Wisdom) 2.4 Đức Huấn Ca (Sirach) 2.5 Giáo Sĩ (Ecclesiates) 2.6 Thánh Vịnh I(Psalms) 2.7 Thánh Vịnh II(Psalms) 2.8 Diễm Tình Ca (Song of Songs) 3.1 Năm tiên tri lớn (Major Prophets) |
|
3.1.1 Isaia (Isaiah) 3.1.2 Giêrêmia (Jeremiah) 3.1.3 Êzêkien (Ezekiel) 3.1.4 Đanien (Daniel) 3.1.5 Ba-ruc (Baruch) |
|
3.2 12 tiên tri nhỏ (Minor Prophets) | |
3.2.1 Amos 3.2.2 Hosea 3.2.3 Micah 3.2.4 Joel 3.2.5 Nahum 3.2.6 Habbakuk 3.2.7 Malachi 3.2.8 Sophonia 3.2.9 Zachariah 3.2.10 Jonah 3.2.11 Obadiah 3.2.12 Haggai |
|
3.3 Lamentation 4.1 Joshua 4.2 Thủ Lãnh 4.3 Sử Biên Niên I (I Chronicles) 4.4 Sử Biên Niên II (II Chronicles) 4.5 Các Vua I (I Kings) 4.6 Các Vua II (II Kings) 4.7 Samuel I 4.8 Samuel II 4.9 Judith 4.10 Ruth 4.11 Esther 4.12 Tobia 4.13 Maccabê I 4.14 Maccabê II 4.15 Edras 4.16 Nehemiah |